Bài 1 :Phân tích đa thức thành nhân tử
a)25a2-1 b)a2-9
c)1/4a2-9/25 d)9/4a4-16/25
e)(2a+b)2-a2 f)16(x-1)2-25(x+y)2
e) 9/4a2 -16/25
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) a2 - 10a + 25 - 4b2
b) a( x2 + 1 ) - x( a2 + 1 )
\(a,=\left(a-5\right)^2-4b^2=\left(a-2b-5\right)\left(a+2b-5\right)\\ b,=ax^2+a-a^2x-x=ax\left(a-x\right)+\left(a-x\right)=\left(ax+1\right)\left(a-x\right)\)
a: \(=\left(a-5-2b\right)\left(a-5+2b\right)\)
b: \(ax^2+a-a^2x-x\)
\(=ax\left(x-a\right)-\left(x-a\right)\)
\(=\left(x-a\right)\left(ax-1\right)\)
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x4+2x2y+y2
b)(2a+b)2-(2b+a)2
c) 8a2-27b2-2a(4a2-9b2)
`a)x^4+2x^2y+y^2`
`=(x^2+y)^2`
`b)(2a+b)^2-(2b+a)^2`
`=(2a+b-2b-a)(2a+b+2b+a)`
`=(a-b)(3a+3b)`
`=3(a-b)(a+b)`
`c)8a^3-27b^3-2a(4a^2-9b^2)`
`=(2a-3b)(4a^2+6ab+9b^2)-2a(2a-3b)(2a+3b)`
`=(2a-3b)(4a^2+6ab+9b^2-3a^2-6ab)`
`=9b^2(2a-3b)`
a) Ta có: \(x^4+2x^2y+y^2\)
\(=\left(x^2\right)^2+2\cdot x^2\cdot y+y^2\)
\(=\left(x^2+y\right)^2\)
b) Ta có: \(\left(2a+b\right)^2-\left(2b+a\right)^2\)
\(=\left(2a+b-2b-a\right)\left(2a+b+2b+a\right)\)
\(=\left(a-b\right)\left(3a+3b\right)\)
\(=3\left(a+b\right)\left(a-b\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
a) \(=mp\left(m^2+mn-mp-np\right)=mp\left[m\left(m+n\right)-p\left(m+n\right)\right]=mp\left(m+n\right)\left(m-p\right)\)
b) \(=abm^2+abn^2+a^2mn+b^2mn=am\left(bm+an\right)+bn\left(bm+an\right)\)
\(=\left(bm+an\right)\left(am+bn\right)\)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) m3p + m2np - m2p2 - mnp2
b) ab( m2 + n2 ) + mn( a2 + b2 )
Bài 2 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) (xy + ab )2 + ( ay - bx )2
b) m2( n - p ) + n2( p - m ) + p2?( m - n )
Bài 3 : Tìm y để giá trị của biểu thức 1 + 4y - y2 là lớn nhất
Bài 4 : Tìm x , biết : ( x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0
Bài 5 : Phân tích đa thức sau thành nhân tử
A = ( a + b + c )3 - ( a + b - c )3 - ( b + c - a )3 - ( c + a - b )3
Bài 4:
Ta có: \(\left(x^3-x^2\right)-4x^2+8x-4=0\)
\(\Leftrightarrow x^2\left(x-1\right)-4\left(x-1\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-2\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
Bài 1:
Nếu tổng các hệ số trong đa thức bằng 0 thì đây thức có một nghiệm là 1, đa thức trên sẽ có một nghiệm là 1 nên đa thức có thể phân tích thành (x - 1) x a
Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm là -1
Ví dụ đa thức -x² + 5x + 6 có tổng hệ số bằng chẵn bằng -1 + 6 = 5 bằng hệ số bậc lẻ, đa thức trên sẽ có một nghiệm là -1 nên đa thức có thể phân tích thành (a + 1) x a
a. 6x² - 3xy = 3x x 2x - y
b. x^2 - y^2 - 6x + 9 = x² - 6x + 9 - y²( x - 3)^2 - y ^2 = x - 3 - y x (x - 3) + y
c. x² + 5x - 6 = x² - x + 6x - 6 = (x - 1) x (x + 6)
có gì sai mong mọi người giúp đỡ
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
=3x(2x-y)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
=\(x^2+6x-x-6\)
=x(x+6)-(x+6)
=(x+6)(x-1)
Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử
a. 6x² - 3xy
b. x2 -y2 - 6x + 9
c. x2 + 5x - 6
a: \(6x^2-3xy\)
\(=3x\cdot2x-3x\cdot y\)
\(=3x\left(2x-y\right)\)
b: \(x^2-y^2-6x+9\)
\(=\left(x^2-6x+9\right)-y^2\)
\(=\left(x-3\right)^2-y^2\)
\(=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
c: \(x^2+5x-6\)
\(=x^2+6x-x-6\)
\(=x\left(x+6\right)-\left(x+6\right)\)
\(=\left(x+6\right)\left(x-1\right)\)
Nếu tổng các hệ số trong đa thức bằng 0 thì đây thức có một nghiệm là 1, đa thức trên sẽ có một nghiệm là 1 nên đa thức có thể phân tích thành (x - 1) x a
Nếu tổng các hệ số bậc chẵn bằng tổng hệ số bậc lẻ thì đa thức có một nghiệm là -1
Ví dụ đa thức -x² + 5x + 6 có tổng hệ số bằng chẵn bằng -1 + 6 = 5 bằng hệ số bậc lẻ, đa thức trên sẽ có một nghiệm là -1 nên đa thức có thể phân tích thành (a + 1) x a
a. 6x² - 3xy = 3x x 2x - y
b. x^2 - y^2 - 6x + 9 = x² - 6x + 9 - y²( x - 3)^2 - y ^2 = x - 3 - y x (x - 3) + y
c. x² + 5x - 6 = x² - x + 6x - 6 = (x - 1) x (x + 6)
phân tích đa thức thành nhân tử
a)x4 - x3y + x - y
b)a2 - 2a + 1 - 9b2
a: =x^3(x-y)+(x-y)
=(x-y)(x^3+1)
=(x-y)(x+1)(x^2-x+1)
b: =(a-1)^2-9b^2
=(a-1-3b)(a-1+3b)
Bài 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) 6x2 y-9xy
b)y2+10y+25
a) \(=3xy\left(2x-3\right)\)
b) \(=\left(y+5\right)^2\)
bài 1 phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 + 4x +3 b) 16x - 5x2 - 3 c) 2x2 + 7x + 5
d) 2x2 + 3x -5 e) x3 - 3x2 + 1 - 3x f ) x2 - 4x - 5
g) (a2 + 1 )2 - 4a2 h) x3 - 3x2 - 4x + 12 i) x4 + x3 + x + 1
k) x4 - x3 - x2 + 1 l ) (2x + 1 )2 - ( x - 1 )
\(a,=\left(x+1\right)\left(x+3\right)\\ b,=-5x^2+15x+x-3=\left(x-3\right)\left(1-5x\right)\\ c,=2x^2+2x+5x+5=\left(2x+5\right)\left(x+1\right)\\ d,=2x^2-2x+5x-5=\left(x-1\right)\left(2x+5\right)\\ e,=x^3+x^2-4x^2-4x+x+1=\left(x+1\right)\left(x^2-4x+1\right)\\ f,=x^2+x-5x-5=\left(x+1\right)\left(x-5\right)\)